TỦ CẤY VI SINH
(Labculture® Class II, Type A2)
Model: LA2-4A1
Hãng sx : ESCO – Singapore
- Thiết bị tủ cấy vi sinh được thiết kế giúp người sử dụng khỏi việc nhiễm phải các aerosols, phân tử khí sinh học sinh ra từ không gian môi trường xung quanh
- Giúp bảo vệ sản phẩm , vật mẫu , quá trình thí nghiệm diễn ra bên trong tủ không bị nhiễm bẩn bởi các chất trong không khí bên trong phòng , bảo vệ các vật mẫu ở các vị trí khác nhau trong tủ cấy khỏi nhiễm khuẩn qua lại với nhau
- Tủ cấy được trang bị hai tấm lọc ULPA nhiều nếp gấp có hiệu suất 99.9998% MPPS đối với gạt có kích thước 0.3 và 0.12 microns và 99.9997% đối với hạt thường gặp nhất - MPPS. Đây là một đặc tính nổi bậc của dòng sản phẩm Esco
- Bộ điều khiển bằng bộ vi xử lý cho phép người dung tủ sử dụng được hết các chức năng điểu khiển và an toàn cao nhất. Bộ điều khiển này còn đo dược cả dòng khí bên trong tủ thông qua máy cảm biến tốc độ dòng khí cũng như máy cảm biến độ mở của cửa kính trước tủ. Máy báo động bằng hình ảnh và âm thanh nhắc nhở người sử dụng trong trường hợp không bảo đảm an toàn cho thiết bị
- Tự động điều hòa dòng khí bên trong tủ
- Thiết kế với mặt trước tủ nghiêng 10 độ tạo sự thỏa mãi tối đa khi sử dụng thiết bị
Labculture® Class II, Type A2 là tủ cấy đầu tiên có lớp sơn phủ chống vi khuẩn cho toàn bộ khung tủ
- Kính trượt cửa trước được laminate không vỡ, tăng độ an toàn cho người sử dụng
- Mặt trong tủ là một miếng thép không gỉ , dễ lau chùi và không có mối nối để vi khuẩn tích tụ vào.
- Các tiêu chuẩn theo :
+ An toàn cho tủ cấy : NSF/ANSI 49, USA / EN 12469, Europe / JIS K3800, Japan / SFDA YY-0569, China
+ Độ sạch : ISO 14644.1, Class 3, Worldwide / JIS B9920, Class 3, Japan / JIS BS5295, Class 3, Japan / US Fed Std 209E, Class 1 USA
Vai trò và khả năng của tấm lọc : EN1822 (H14), Europe IEST-RP-CC001.3, USA / IEST-RP-CC007,USA / IEST-RP-CC034.1, USA
+ Độ an toàn điện : UL-C-61010A-1, USA / CSA22.2, No.1010-192, Canada / EN-61010-1, Europe / IEC61010-1, Worldwide
- Tốc độ dòng khí trung bình :
+ Dòng khí Inflow : Vận tốc ban đầu 053m/s or 105fpm
+ Dòng khí Downflow : Vận tốc ban đầu 0.35m/s or 70 fpm
- Lưu lượng khí tại vận tốc ban đầu :
+ Dòng khí Inflow : 545m3/h (321 cfm)
+ Dòng khí Inflow (65%) : 913m3/h (537 cfm)
+ Khí thoát ra (35%) : 545m3/h (321 cfm)
- Lưu lượng khí thoát ra với ống dẫn hở : 715m3/h (421 cfm)
- Tấm lọc downflow và tấm lọc exhaust : Tấm lọc ULPA với khung bảo vệ bằng kim loại và có miếng đệm bên ngoài, hoàn toàn tuân theo tiêu chuẩn EN1822 và IES-RP-CC001.3 (mỗi tủ có một tấm lọc downflow và 1 tấm lọc exhaust)
Hiệu năng tấm lọc : điển hình : >99.9997% tại 0.12µm
- Độ ồn :
+ Theo tiêu chuẩn NSF49 : < 63 dBA
+ Theo tiêu chuẩn EN12469 : < 60 dBA
- Độ sáng : >1400 Lux
- Độ sâu lớn nhất của không gian làm việc : 490 mm
- Diện tích làm việc bên trong tủ: 0.64m2
- Nguồn điện: 220 – 240VAC, 50Hz, 1 pha
- Kích thước bên ngoài (WxDxH) : 1115 x 810 x 1540 mm
- Kích thước bên trong (WxDxH) : 1260 x 623 x 670 mm
* Cung cấp theo tủ : đèn UV, Ổ cắm điện & chân đỡ của hãng (SPS-4A0)